-‘@’- .:: Dotateam - Cộng Đồng Giải Trí - Sôi Động - Chém Gió ::. -‘@’-.
Đăng ký để làm mem của dotateam để sử dụng chức năng Chatbox, shop đồng ý 2 tay
-‘@’- .:: Dotateam - Cộng Đồng Giải Trí - Sôi Động - Chém Gió ::. -‘@’-.
Đăng ký để làm mem của dotateam để sử dụng chức năng Chatbox, shop đồng ý 2 tay

:: Quên mật khẩu? ::
Trang ChínhLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

Chào mừng các bạn đến với -‘@’- .:: Dotateam - Cộng Đồng Giải Trí - Sôi Động - Chém Gió ::. -‘@’-.
Chào mừng các bạn đến với diễn đàn.
Chúc các bạn vui vẻ thoải mái tại diễn đàn.
Trình duyệt bằng Internet sẽ ko hiển thị 1 số trình java. Nên dùng Firefox hoặc Google Chrome Very Happy
:: Dotateam - Cộng Đồng Giải Trí - Sôi Động - Chém Gió ::
  • Cộng đồng giải trí

Share | 
 

 [Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
St.killer
(¯`·-* Mod Killer *-·´¯)
(¯`·-* Mod Killer *-·´¯)
St.killer

Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 190
Birthday Birthday : 23/11/1995
Ngày nhập hội Ngày nhập hội : 11/09/2011
Tuổi Tuổi : 28
Đến từ Đến từ : Hà Nội

[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Empty
Bài gửiTiêu đề: [Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist   [Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist I_icon_minitimeSun Oct 02, 2011 9:28 am

Alchemist này đã trở thành một trong những đối tượng thuộc hàng hot ban/pick trong các trận draft game. Dù vậy, việc sử dụng hero này một cách hợp lý thì cũng không đơn giản. Vì vậy nên sức mạnh của hero này chưa được phát huy tối đa trong những game public hiện nay.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Dota_a10

Tiêu Đề: [Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist 6.72f
-------------------------------------------------------------------------

Alchemist này đã trở thành một trong những đối tượng thuộc hàng hot ban/pick trong các trận draft game. Dù vậy, việc sử dụng hero này một cách hợp lý thì cũng không đơn giản. Vì vậy nên sức mạnh của hero này chưa được phát huy tối đa trong những game public hiện nay.

Tiểu sử
Tham gia vào đội ngũ Sentinel vì mục đích cá nhân, Alchemist không hề cảm thấy nao núng, mệt mỏi khi tích lũy tiền bạc cho những thí nghiệm của mình. Độc ác và tàn bạo, Goblin không quan tâm đến việc hắn phải làm những gì để kiếm được nhiều tiền.Hắn có thể làm kẻ thù tê liệt với thứ hóa chất độc hại của hắn hay dìm chúng bằng acid, Razzil Darkbrew vẫn rất kiên định, tính toán cẩn thận, dù hắn liên tục reo rắc sự đau khổ.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Icon
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Character

Chỉ số cơ bản
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Streng10Strength 25 + 1.8
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Agilit10Agility 11 + 1.2
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Intell10Intelligence 25 + 1.8

* Affiliation: Sentinel
* Attack Animation: 0.35 / 0.65
* Damage: 49 - 58
* Casting Animation: 0.4 / 0.5
* Armor: 0.54
* Base Attack Time: 1.7
* Movespeed: 295
* Missile Speed: Instant
* Attack Range: 128 (melee)
* Sight Range: 1800 / 1400

Ưu điểm
Acid + Stun + Ultimate đã biến Alchemist thành một ganker, tanker thực thụ.
Có thể đảm nhiệm mọi vị trí trong team (ganker, tanker, late, support).
Với Goblin's Greed giúp Alchemist không bị cạn túi tiền trong thời suy thoái kinh tế.

Nhược điểm
Với lượng Strength và Armor khởi đầu thấp nên hero này rất dễ chết.
Sử dụng stun nếu không thành thạo có thể bị stun ngược.
Quá lệ thuộc vào Ultimate.

Skill

Acid Spray [ D ]
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Skill-10
Alchemist phóng ra một lượng a-xít nồng độ cao vào một khu vực rộng lớn, gây ra hiệu ứng mất máu mỗi giây và giảm amor của các đối tượng nằm trong khu vực ảnh hưởng.

Level 1: 8 damage/giây, giảm 3 armor.
Level 2: 16 damage/giây, giảm 4 armor.
Level 3: 24 damage/giây, giảm 5 armor.
Level 4: 32 damage/giây, giảm 6 armor.
Cooldown: 22 giây
Manacost: 160 mana
AoE: 625
Magic immune units vẫn bị dính

Unstable Concoction [ E ]
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Skill-11
Razzil brews ném một hỗn hợp hóa chất gây nổ vào đối phuơng, gây ra stun và khiến đối tượng mất máu. Razzil có thể chờ 5 giây kể từ lúc tạo ra hỗn hợp này để gia tăng sức công phá. Sau 5 giây nếu không quăng hỗn hợp này đi sẽ có 1 biểu tượng cảnh báo trên bản thân hero này, nếu không quăng đi kịp thì chính Razzil sẽ chịu sức nổ từ Unstable Concoction.

Level 1: 120 damage, stun 1.75 giây.
Level 2: 180 damage, stun 2.5 giây.
Level 3: 240 damage, stun 3.25 giây.
Level 4: 300 damage, stun 4 giây.
Cooldown: 16 giây
Manacost: 120 mana
Damage type: physical
Casting range: 775


Goblin's Greed [ G ]
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Skill-12
Goblin chuyển đổi xác chết của creep thành vàng. Sẽ có được vàng nhiều hơn mỗi khi giết thêm creep và bị giới hạn thời gian không quá 20s.

Level 1: Tăng thêm 2 gold mỗi kẻ địch bị tiêu diệt. Tăng thêm 2 gold nữa nếu giết thêm 1 kẻ địch trong vòng 20 giây
Level 2: Tăng thêm 4 gold mỗi kẻ địch bị tiêu diệt. Tăng thêm 2 gold nữa nếu giết thêm 1 kẻ địch trong vòng 20 giây
Level 3: Tăng thêm 6 gold mỗi kẻ địch bị tiêu diệt. Tăng thêm 2 gold nữa nếu giết thêm 1 kẻ địch trong vòng 20 giây
Level 4: Tăng thêm 8 gold mỗi kẻ địch bị tiêu diệt. Tăng thêm 2 gold nữa nếu giết thêm 1 kẻ địch trong vòng 20 giây

Chemical Rage [ R ]
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Skill-13
Alchemist cho con quái vật Ogre của mình uống một chất hóa học làm giảm tốc độ đánh, tăng lượng máu regen và cải thiện tốc độ di chuyển.

Level 1: Tăng 1.45 tốc độ đánh, 300 Bonus HP, và 15 HP/3 Mana Bonus Regeneration, +30 tốc độ di chuyển.
Level 2: Tăng 1.35 tốc độ đánh, 600 Bonus HP, và 30 HP/7.5 Mana Bonus Regeneration, +40 Tốc độ di chuyển.
Level 3: Tăng 1.20 tốc độ đánh, 900 Bonus HP, và 60 HP/12 Mana Bonus Regeneration, +60 Tốc độ di chuyển.

Build skill

Build 1 (ganker):
Level 1: Unstable Concoction.
Level 2: Acid Spray.
Level 3: Acid Spray.
Level 4: Unstable Concoction.
Level 5: Acid Spray.
Level 6: Chemical Rage.
Level 7: Acid Spray.
Level 8: Unstable Concoction.
Level 9: Unstable Concoction.
Level 10: Goblin's Greed.
Level 11: Chemical Rage.
Level 12: Goblin's Greed.
Level 13: Goblin's Greed.
Level 14: Goblin's Greed.
Level 15: Stats.
Level 16: Chemical Rage.
Level 17: Stats.
Level 18: Stats.
Level 19: Stats.
Level 20: Stats.
Level 21: Stats.
Level 22: Stats.
Level 23: Stats.
Level 24: Stats.
Level 25: Stats.

Build 2 (farmer):
Level 1: Unstable Concoction.
Level 2: Goblin's Greed.
Level 3: Goblin's Greed.
Level 4: Acid Spray.
Level 5: Goblin's Greed.
Level 6: Chemical Rage.
Level 7: Goblin's Greed.
Level 8: Acid Spray.
Level 9: Acid Spray.
Level 10: Acid Spray.
Level 11: Chemical Rage.
Level 12: Unstable Concoction.
Level 13: Unstable Concoction.
Level 14: Unstable Concoction.
Level 15: Stats.
Level 16: Chemical Rage.
Level 17: Stats.
Level 18: Stats.
Level 19: Stats.
Level 20: Stats.
Level 21: Stats.
Level 22: Stats.
Level 23: Stats.
Level 24: Stats.
Level 25: Stats.

Build items

Khởi đầu game
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Wmef10[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Kjwe10Để trụ lane.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist IconĐồ cơ bản.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Clarit10Một vài bình mana để dùng skill.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Icon1010Đi Mid thì nên có cái này.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Ringb10Làm giảm lượng armor vốn đã ít của Alchemist, +mana regen.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist 2p4k10Thích farmer thì lên cái này.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist 234210Tăng ms để rượt đối phương hoặc chạy trốn.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Alkdjo10[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Soulri10Chủ yếu dùng để Spam Skill.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Lk2310+5HP regen/s.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Sdxsxc10[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Wefm10Team bên kia có hero Spam Skill thì lên cái này.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Aldj10+HP regen để trụ lane và còn dùng để hỗ trợ team.
Giữa game
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Blink10[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Iconu10Giúp Alchemist rượt đối phương cũng như chạy trốn, ngoài ra khi kết hợp với Unstable Concoction cũng không phải tồi.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Po42k10Support.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Akdjh10Làm giảm lượng HP ít ỏi của Alchemist.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Armlet10Bật Until lên + thêm cái này nữa thì khó có hero nào mà sống nổi.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Btnadv10Tanker mà.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Icon10Tuy item ít được ai để ý nhưng ở một khía cạnh nào đó nó vẫn rất có lợi.
Các loại giày
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Btnpha10Tăng lượng damage đáng kể, giúp Alchemist rượt đối phương và tẩu thoát sau những pha rượt đuổi.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Tread10+HP, +damage, +attack speed.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Mana10Tránh việc Alchemist bị hụt hẫn mana trong những trận combat với team
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Bot10Giúp Alchemist có khả năng di chuyển cực kì cơ động giữa các lane.
Về sau
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Btntra10Skill Goblin's Greed mà kết hợp thêm cái này thì bạn là một cỗ máy farm tiền chính hiệu.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Btnhor10Nếu đã lên HELM OF THE DOMINATOR rồi thì lên tiếp cái này.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Bkb10Team kia có nhiều hero dùng Skill thì lên cái này.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist 23k10Con mồi khó mà có thể chạy thoát.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Bash10[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Mkb10Còn gì tốt hơn khi đối phương liên tục choáng và ăn damage của mình (ngoài ra Monkey King Bar còn giúp never miss).
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Deso10[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Fja10Item thuần damage (ngoài ra Furi còn giúp ta farm tốt hơn).
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Buriz10Damage đã trâu mà còn muốn nữa thì lên cái này.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Cuiras10+10 armor, +35 attack speed, -armor AOE đối phương.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Btninv10Huskar, Lion, Rhasta,... gặp item này cũng phải ngừng ngại trước khi sử dụng Skill.
[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Shiva10Tăng giáp, tăng mana, gây damage đối phương khi sử dụng, slow hỗ trợ cho radian.


Được sửa bởi St.killer ngày Fri Oct 07, 2011 7:15 pm; sửa lần 1.
Về Đầu Trang Go down
dotafunny95
Rìu bạc
Rìu bạc
dotafunny95

Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 133
Birthday Birthday : 13/12/1995
Ngày nhập hội Ngày nhập hội : 13/09/2011
Tuổi Tuổi : 28
Đến từ Đến từ : tháp miếu-Phúc Yên B)

[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: [Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist   [Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist I_icon_minitimeFri Oct 07, 2011 5:28 pm

edit lại đi ulti tăng AS, MS và regen+tăng HP
Về Đầu Trang Go down
 

[Guide] Razzil Darkbrew - Alchemist

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» [Guide] Kunkka - The Admiral [6.72f]
» [Guide] Ancient Apparition [AA]
» [Guide] Yurnero - The Juggernaut [6.72f]
» [Guide] Furion – Prophet
» [Guide] Axe - Mogul Khan [6.72f]
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
-‘@’- .:: Dotateam - Cộng Đồng Giải Trí - Sôi Động - Chém Gió ::. -‘@’-. :: Warcraft 3 :: Guide các hero trong DotA-
YÊU CẦU ĐỪNG XÓA TÊN NGƯỜI THEI61T KẾ, NGƯỜI RIP SKIN. CÁM ƠN.
Blue TeenVN
Powered by vBulletin & Version 3.8.4
Forumotion_Ripped by vlt
Edited by iCry.Goodbye

Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất